I. Giới thiệu sản phẩm:
Máy đóng gói viên thuốc thú y Dòng máy đóng gói vi hạt thuốc tây thích hợp cho việc đóng gói hoàn toàn tự động của thuốc thú y, vật liệu dạng hạt thủy sản, chẳng hạn như penicillin, benzocasillin, hydroxyampicillin, thuốc amino glycoside được áp dụng cho các hạt phân bón, các hạt sửa đổi cơ bản, các hạt vitamin, các hạt thuốc tây, máy tính bảng sửa đổi cơ bản, máy tính bảng tăng oxy, máy tính bảng lớn, các hạt y học cổ truyền Trung Quốc, v.v.
II. Chi tiết sản phẩm:
Thuốc thú y phương Tây có tác dụng chính là tiêu diệt ký sinh trùng, chống vi khuẩn, chống viêm kháng khuẩn, khử trùng và sát trùng, điều trị phản ứng căng thẳng, điều trị nhiễm trùng hỗn hợp, loại bỏ viêm, điều trị tổn thương cơ thể, sửa chữa chức năng cơ thể và các tác dụng khác.
Máy đóng gói viên thuốc thú yDòngMáy đóng gói hàng viên thuốc tây, sử dụng thiết bị truyền dẫn khí nén, điều khiển máy tính PLC, kéo màng đầy đủ thiết bị servo, và máy chủ kết hợp với hệ thống đo lường danh nghĩa chung của nhóm máy tính có độ chính xác cao (cân mười đầu, cân mười bốn đầu), có thể đạt được gói đo 100-1500 g, 1500-3000 g, 5000 g-10000 g, tốc độ đóng gói 20-60 gói/phút, độ chính xác đóng gói: 1000 g ≤ ± 0,3%, 5000 g ≤ ± 0,2%, Từ cho ăn - cuộn phim hình thành - đánh dấu - đo lường vật liệu - điền - niêm phong - sản lượng thành phẩm, tất cả đều đạt được tự động hóa hoàn toàn, và máy tính bảng làm việc ca 2 người, theo 1000 gram vật liệu, công suất 1,5 tấn/giờ.
Theo thông số kỹ thuật và đặc điểm của vật liệu đóng gói, túi vận chuyển và thiết bị xả sẽ được cấu hình. Đối với vật liệu bụi lớn hơn, thiết bị sàng lọc sẽ được thêm vào để giảm hiệu quả bột vật liệu trong túi, vỏ bụi và thiết bị loại bỏ bụi công nghiệp được cấu hình để đảm bảo hiệu quả vệ sinh của thiết bị và xưởng sản xuất.
Máy đóng gói viên thuốc thú yDòngThiết bị phù hợp với các yêu cầu của quy định GMP và hiện đang được nhiều doanh nghiệp bảo hiểm động sử dụng, đóng một vai trò quan trọng trong việc giảm chi phí, nâng cao năng lực sản xuất, mở rộng thị trường và tăng hiệu quả kinh tế cho các doanh nghiệp.
Mô hình | Loại túi có thể đóng gói | Chiều dài túi&băng thông | Tốc độ đóng gói | Trọng lượng bọc tối đa |
VFC200 | ![]() |
50-300mm&50-200mm | 30-60 gói/phút | 1500ml |
VFC250 | ![]() |
80-400mm&80-250mm | 25-50 gói/phút | 3000ml |
VFC350 | ![]() |
120-500mm&120-350mm | 20-30 gói/phút | 5000ml |
VFC400 | ![]() |
100-500mm&250-400mm | 10-20 gói/phút | 10000ml |
Ba, vật liệu thích ứng:
Bốn, túi mẫu trưng bày: