Máy sấy quay bên trong
I. Cấu trúc của máy sấy khử ẩm dòng cố định không khí nóng bên trong: bao gồm thùng hình trụ ngang, ống xả, thiết bị cho ăn, thiết bị xả, thiết bị xoắn ốc bên trong thùng, thiết bị quét, tấm nạp, thiết bị dẫn gió, thiết bị truyền tải được lắp đặt trên thùng hình trụ ngang.
Thứ hai, việc sử dụng máy sấy khử ẩm dòng khí cố định:
Máy sấy khử ẩm dòng khí rắn chủ yếu được sử dụng để khử ẩm và sấy khô các vật liệu có độ ẩm cao, bùn dính cao, bùn, thạch cao khử lưu huỳnh, phân gia cầm và chăn nuôi. Nó cũng có thể được sử dụng để sấy khô các vật liệu có yêu cầu siêu khô như nguyên liệu công nghiệp (xỉ phốt pho, thạch anh sa, v.v.) và cặn rượu hữu cơ, bã thuốc, bã trái cây, thức ăn rơm, mùn cưa, than cỏ sinh học, v.v.
III. Đặc điểm hiệu suất của máy sấy dòng khí rắn:
1. Giải quyết vấn đề hơi nước trở lại vật liệu sau khi giảm nhiệt độ hệ thống trong quá trình chuyển động đồng hướng do khử ẩm xuôi dòng của máy sấy truyền thống, nâng cao hiệu quả sấy;
2, trong quá trình sấy, dòng khí nóng di chuyển về phía trước từ đuôi, tiếp xúc đầy đủ với vật liệu, sử dụng đầy đủ thông qua dẫn nhiệt, đối lưu, truyền nhiệt bức xạ, tiết kiệm năng lượng;
3. Năng lượng nhiệt được truyền trực tiếp đến vật liệu, do đó độ ẩm của vật liệu liên tục bị bốc hơi trong xi lanh. Thiết bị dẫn không khí của cổng nạp sẽ rút ra một lượng lớn độ ẩm và dòng chảy ẩm, giải quyết vấn đề cơ bản của ô nhiễm thứ cấp do xả bụi bên ngoài; 、
4. Đẩy mạnh chuyển động của vật liệu bằng cách khuấy xoắn ốc bên trong, quét và sao chép tấm, giải quyết các vấn đề khó khăn của bức tường xi lanh liên kết vật liệu có độ ẩm cao và liên kết cao, hoàn thành toàn bộ quá trình sấy.
5. Chống lưu thông dẫn đến khử ẩm, tránh giảm quy trình sấy lặp đi lặp lại, tiết kiệm thời gian và công việc, chiếm diện tích nhỏ, tiêu thụ điện thấp, tiết kiệm năng lượng và đầu tư ít hơn.
IV. Bản vẽ quá trình của thiết bị sấy ngược dòng khí rắn:
Thông số sản phẩm |
Khả năng xử lý
(t/h) |
Độ ẩm cho ăn
(%) |
Độ ẩm xả
(%) |
Máy chính điện
(KW) |
Giá trị nhiệt đốt than
(kcal/kg) |
Φ1.2x12
|
2-3
|
75±5
|
≤30
|
5.5
|
≥6000
|
Φ1.5x14
|
5-8
|
75±5
|
≤30
|
11
|
≥6000
|
Φ1.8x16
|
9-12
|
75±5
|
≤30
|
18.5
|
≥6000
|