Đồng hồ đo lưu lượng nổi ống kim loại loại viễn thôngÁp dụng nguyên tắc đo diện tích thay đổi, thích hợp để đo chất lỏng, khí. Tất cả các cấu trúc kim loại, có loại chỉ thị, loại truyền điện, loại chống ăn mòn, loại điện áp cao, loại vỏ bọc, loại chống nổ. Với đầu ra tín hiệu khối lượng tương tự tiêu chuẩn 0-10mA, 4-20mA và chỉ thị trường. Tích lũy, truyền thông kỹ thuật số, sửa đổi các thông số đo tại chỗ, chức năng chế độ cung cấp điện khác nhau, với bộ lọc từ tính và các loại thông số kỹ thuật đặc biệt. Được sử dụng rộng rãi, dầu khí, hóa chất, phát điện, dược phẩm, thực phẩm, xử lý nước, v.v. Điều kiện môi trường phức tạp, khắc nghiệt và các điều kiện môi trường khác nhau trong quá trình đo lưu lượng.
Bảng 2 |
|||||
Loại chống ăn mòn Đường kính DN (mm) |
Loại thông thường thông qua DN (mm) |
Phạm vi dòng chảy |
Giảm áp suất lớn zui |
||
Không khí m3/h 20 ℃ |
Nước L/h 20 ℃ |
Không khí (Mpa) |
Nước (Mpa) |
||
0.Mpa |
|||||
15 |
15 |
0.07-0.7 |
2.5-25 |
7.1 |
6.5 |
0.11-1.1 |
4.0-40 |
7.2 |
6.5 |
||
0.18-1.8 |
6.0-60 |
7.3 |
6.6 |
||
0.28-2.8 |
10-100 |
7.5 |
6.6 |
||
0.40-4.0 |
16-160 |
8 |
6.8 |
||
0.70-7.0 |
25-250 |
10.8 |
7.2 |
||
1.00-10 |
40-400 |
10 |
8.6 |
||
25 |
1.60-16 |
60-600 |
14 |
11.1 |
|
25 |
3.00-30 |
100-1000 |
7.7 |
7 |
|
4.50-45 |
160-1600 |
8.8 |
8 |
||
7.00-70 |
250-2500 |
12 |
10.8 |
||
50 |
11-110 |
400-4000 |
19 |
15.8 |
|
50 |
18-180 |
600-6000 |
8.6 |
8.1 |
|
25-250 |
1000-10000 |
10.4 |
11 |
||
80 |
40-400 |
1600-16000 |
15.6 |
17 |
|
80 |
75-750 |
2500-25000 |
|
8.1 |
|
100 |
100-1000 |
4000-40000 |
|
9.5 |
|
100 |
15-1500 |
6000-60000 |
|
10 |
|
150 |
125 |
|
8000-80000 |
|
|
|
|
100000-1000000 |
|
|
|
|
150 |
|
15000-150000 |
|
|
Bảng 1 |
||||||
Đường ống Calibre |
Dạng cấu trúc (dòng chảy trung bình) |
Chất lỏng nối |
Cấu trúc phụ kiện |
|||
A |
B |
C |
D |
|||
DN15 |
Y10 |
Xuống trong và ngoài |
RR0 |
316SS |
F |
Loại chống ăn mòn |
DN25 |
Y20 |
Trong và ngoài |
RR1 |
304SS |
T |
Loại Clamp |
DN50 |
Y30 |
Trong và ngoài cùng một bên |
RP |
Chất liệu PTFE (PTFE) |
Z |
Loại giảm xóc |
DN80 |
Y40 |
Khác nhau bên trong và bên ngoài |
Ti |
Titamium (hợp kim titan) |
G |
Loại nhiệt độ cao |
DN100 |
Y50 |
đáy vào và bên ra |
RL |
316L |
Y |
Loại áp suất cao |
DN125 |
|
|
|
|
B |
Loại chống cháy nổ an toàn |
DN150 |
|
|
|
|
D |
Loại cách ly nổ |