
Sử dụng và tính năng
Máy được thiết kế bởi nhà máy của chúng tôi theo vòng piston thành phẩm, vòng côn, vòng thùng trước khi mạ cần bề mặt nhẵn, cạnh liền kề vát sạch sẽ, và chất lượng mài tốt hay xấu ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng bề mặt mạ điện. Thiết bị chế biến vòng piston hiện có trong nước, hầu hết không có mài linh hoạt, và độ lệch trung tâm của toàn bộ vòng xi lanh sau khi kẹp, tức là uốn thanh lõi và các lý do khác ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng bề mặt của vòng piston. Đặc điểm lớn nhất của máy là sử dụng thiết bị linh hoạt để làm cho bề mặt của vòng piston chịu áp lực đều đặn và khả năng thích ứng rộng, đảm bảo xử lý toàn diện vòng lớn và nhỏ. Tốc độ đi bộ và tốc độ di chuyển của dao là động cơ servo và điều khiển CNC tương ứng. Thao tác đơn giản, an toàn đáng tin cậy, thiết lập một mở một đóng hai nút ở giữa thân máy bay (hoàn thành hành động trên hộp điện khi thủ công) chế biến thời trang có lồng bảo vệ.
USES and features
Piston ring DX06-5 type nc grinding machine tool. The machine is our factory according to the finished product before, cone ring, ring barrel surface plating need smooth surface, the adjacent edge chamfer place clean, and grinding quality directly affects the quality of plating surface. Domestic existing piston ring processing equipment, most flexible polishing, and the clamping the whole cylinder ring center deviation, namely core rod bending of directly affect the surface quality of the piston ring. The biggest characteristic of the machine tool is a flexible device surface of piston rings pressure constant, wide adaptability, large and small ring universal process, feeding speed and movement speed of servo motor and CNC control respectively. The operation is simple, safe and reliable, in the middle of the fuselage set one on one off two buttons finishing in the electrical box (manual) processing fashion has a protective cover.
Thông số kỹ thuật chính The main technical parameters
Phạm vi đường kính vòng piston gia công Machining piston ring diameter range |
Φ39mm-Φ140mm (Loại A) Φ100mm-Φ280mm (Loại B) Φ39mm-Φ140mm(A type)Φ100mm-Φ280mm(B type) |
Phạm vi chiều dài phôi gia công Machining length range |
﹤300mm |
Phạm vi kích thước bánh xe chà nhám Grinding wheel size range |
Φ150mm-Φ300mm
|
Tốc độ mài bánh xe Grinding wheel speed |
2180r/min |
Hiệu quả
The efficiency of |
1 phút/thùng 1 min/drum |
Tổng công suất máy The machine total power |
3.05KW |
Kích thước tổng thể của máy Machine installation dimensions |
L × W × H ≈1400mm × 1000mm × 1180mm
Long * wide * high≈1400mm×1000mm×1180mm |
Trọng lượng máy (Net weight) Machine weight (net weight) |
Khoảng 850 kg
about850kg |