Công ty TNHH Máy móc và Thiết bị truyền tải Wuqiao Wanshin
Trang chủ>Sản phẩm>CS Worm Gear Wire Rod Lift | CS xoắn ốc Wire Rod Lift
Thông tin công ty
  • Cấp độ giao dịch
    VIP Thành viên
  • Liên hệ
  • Điện thoại
    13283259892
  • Địa chỉ
    Phía ??ng c?a qu?c l? 104, th? tr?n Sangyuan, huy?n Wuqiao, thành ph? Cangzhou, t?nh Hà B?c
Liên hệ
CS Worm Gear Wire Rod Lift | CS xoắn ốc Wire Rod Lift
CS Worm Gear Wire Bar Lift (thang máy xoắn ốc) cho vỏ hộp vuông, cấu trúc nhỏ gọn, lắp đặt dễ dàng, định vị chính xác của sáu mặt, có vẻ đẹp của khối
Chi tiết sản phẩm



CS Worm Gear Wire Bar Lift (Thang máy trục vít)Đối với vỏ hộp vuông, cấu trúc nhỏ gọn, dễ lắp đặt, sáu mặt được thực hiện để định vị chính xác, có vẻ đẹp của các khối xây dựng tuyệt vời, thanh lụa có thanh dây hình thang thông thường và thanh dây bi hai lựa chọn, lực nâng sản phẩm có thể làm 2,5KN-500KN. Ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp như năng lượng mặt trời, thực phẩm, nước.

Đại diện của CS Square Worm Gear Wire Rod Lift Form, Thông số kỹ thuật

Thông số cơ thể

Được chia thành: CS2.5~CS500 tổng cộng có 9 loại, lực nâng lần lượt là 2.5KN~500KN.

Tỷ lệ truyền

Loại N - tỷ lệ tốc độ thông thường;

Loại L - Tỷ lệ tốc độ chậm.

Hình thức cấu trúc:

Loại A - vít để di chuyển trục, không xoay;

Loại B - đai ốc làm chuyển động trục, vít làm chuyển động quay.

Loại khớp vít

Đầu vít ở dạng cấu trúc loại A được chia thành: loại 1 (hình trụ), loại 2 (mặt bích), loại 3 (ren), loại 4 (đầu phẳng), loại 5 (mở) tổng cộng năm loại;

Đầu vít ở dạng cấu trúc loại B được chia thành: loại 1 (hình trụ), loại 0 (không có khớp) tổng cộng có hai loại.

Yêu cầu bổ sung (tùy chọn)

Các yêu cầu bổ sung đối với hình thức cấu trúc loại A là: loại vít bóng (B), với thiết bị chống xoay (P), với nắp bảo vệ (S) tổng cộng ba loại;

Các yêu cầu bổ sung cho hình thức cấu trúc loại B là: loại vít bóng (B) và có nắp bảo vệ (S) tổng cộng hai loại.

Mô hình thang máy CS Series Silk Bar Biểu diễn Phương pháp:

Kích thước lắp đặt Xem hình dưới đây:


Mô hình CS CS2.5 CS5 CS10 CS25 CS50 CS150 CS250 CS350 CS500
Vít vít Tr14×4 Tr18×4 Tr20×4 Tr30×6 Tr40×7 Tr60×9 Tr80×10 Tr100×10 Tr120×14
A 20 20 30 30 45 55 55 65 90
B 77 97(110) 120(124) 132 182 255 275 360 466
C 25 31 37.5 41 58.5 80 82.5 110 133
D 60 80 100 130 180 200 240 290 360
E 48 60 78 106 150 166 190 230 290
F 50 72 85 105 145 165 220 250 300
G 38 52 63 81 115 131 170 190 230
H M6 M8 M8 M10 M12 M20 M30 M36 M42
ΦJk6 9 10 14 16 20 25 30 35 48
K1 20 25 32 45 63 71 80 100 135
K2 16 21 29 42 63 66 75 95 115
L 22 31 40 54 78 83 100 125 150
L1 20 22.5 25.5 43 45 65 65 63 97.5
L2 12 13 15 15 16 30 45 54 80
N 92 120 140 195 240 300 355 380 500
P 62 74(87) 93(97) 105 149 200 205 270 326
Q 3×3×14 3×3×18 5×5×20 5×5×36 6×6×36 8×7×56 8×7×56 10×8×56 14×9×90
T 12 12(25) 18(22) 23 32 40 40 50 60
ΦU 28 32 40 50 65 90 125 150 180
ΦW 26 30(48) 40(57) 46 70 85 120 145 170
Y 50 62 75 82 117 160 165 220 266
Z 24 32.5 35 44 55 70 - - -
Z1 M6 M8 M8 M8 M10 M10 - - -
Z2 6 10 12 12 15 15 - - -
Khớp nối vít loại 1
Φak6 8 12 15 20 25 40 60 80 95
b 12 15 20 25 30 45 75 100 120
c 15 20 25 30 35 55 90 115 140
Khớp nối vít loại 2
Φd 50 65 80 90 110 150 220 260 310
Φe 40 48 60 67 85 117 170 205 240
Φf 4×Φ7 4×Φ9 4×Φ11 4×Φ11 4×Φ13 4×Φ17 4×Φ25 4×Φ32 4×Φ38
g 19 24 28 28 34 57 72 92 142
s 16 20 21 23 30 50 60 80 120
r 6 7 8 10 15 20 30 40 40
Φx 26 30 40 46 70 85 120 145 170
Khớp nối vít loại 3
h 12 19 20 22 29 48 58 78 118
i M8 M12 M14 M20 M30 M36 M64×3 M72×3 M100×3
k 15 23 25 27 35 55 70 90 140
Khớp nối vít loại 4
l h10 12 15 20 30 35 40 80 110 120
m 40 55 63 78 100 130 155 220 330
n 20 30 36 45 60 66 110 170 230
Φo H8 8 10 12 16 20 22 60 80 90
p1 33 44 52 58 74 104 117 147 222
Φu 25 30 40 45 60 85 120 160 170
v 10 15 18 25 30 33 50 85 130
v1 30 40 45 53 70 97 105 135 200
Khớp nối vít loại 5
l H10 8 12 14 20 30 36 —— —— ——
m 42 61 72 105 160 188 —— —— ——
n 26 37 44 65 100 116 —— —— ——
Φo H8 8 12 14 20 30 35 —— —— ——
p1 35 52 63.5 85 124 151 —— —— ——
u 16 24 27 40 60 70 —— —— ——
Φu1 14 20 24.5 34 52 60 —— —— ——
v 16 24 28 40 60 72 —— —— ——
v1 32 48 56 80 120 144 —— —— ——

Mô hình CS CS2.5 CS5 CS10 CS25 CS50 CS150 CS250 CS350 CS500
Vít vít Tr14×4 Tr18×4 Tr20×4 Tr30×6 Tr40×7 Tr60×9 Tr80×10 Tr100×10 Tr120×14
C 25 31 37.5 41 58.5 80 82.5 110 133
D 60 80 100 130 180 200 240 290 360
E 48 60 78 106 150 166 190 230 290
F 50 72 85 105 145 165 220 250 300
G 38 52 63 81 115 131 170 190 230
H M6 M8 M8 M10 M12 M20 M30 M36 M42
ΦJk6 9 10 14 16 20 25 30 35 48
K1 20 25 32 45 63 71 80 100 135
K2 16 21 29 42 63 66 75 95 115
L 22 31 40 54 78 83 100 125 150
L1 20 22.5 22.5 43 45 65 65 63 97.5
L2 12 13 15 15 16 30 45 54 80
N 92 120 140 195 240 300 355 380 500
NL Lift+60 Lift+68 Lift+74 Lift+86 Lift+123 Lift+149 Lift+160 Lift+180 Lift+220
P 62 74 93 105 149 200 205 270 326
Q 3×3×14 3×3×18 5×5×20 5×5×36 6×6×36 8×7×56 8×7×56 10×8×56 14×9×90
T 12 12 18 23 32 40 40 50 60
ΦW 26 30 40 46 70 85 120 145 170
Biên độ X 10 12 15 20 25 25 25 25 30
Y 50 62 75 82 117 160 165 220 266
Z 24 32.5 35 44 55 70 - - -
Z1 M6 M8 M8 M8 M10 M10 - - -
Z2 6 10 12 12 15 15 - - -
Nut thể thao
a 40 44 44 46 73 99 110 130 160
b 10 12 12 14 16 20 30 35 40
Φch9 24 28 32 42 63 85 105 130 160
Φd 44 48 55 66 95 125 190 240 300
Φe 34 38 45 54 78 105 150 185 230
Φf 5 6 7 7 9 11 17 25 28
Khớp nối vít loại 1
h 12 15 20 25 30 45 75 100 120
Φik6 8 12 15 20 25 40 60 80 95

Thang máy trục vít CS Series sử dụng vỏ vuông độc đáo. Làm cho cấu trúc của nó rất chặt chẽ. Kích thước nhỏ. Trọng lượng nhẹ. Cài đặt cực kỳ thuận tiện và linh hoạt. Tất cả các mặt đều có thể lắp đặt. Cài đặt đa dạng. Vị trí chặt chẽ khi sử dụng nhiều máy. Chỉnh tề. Đẹp. Vật liệu vỏ vuông có sẵn trong hợp kim nhôm và gang (thông thường dưới 25KN chọn vật liệu hợp kim nhôm. Bạn cũng có thể tùy chỉnh theo yêu cầu của người dùng.


Yêu cầu trực tuyến
  • Liên hệ
  • Công ty
  • Điện thoại
  • Thư điện tử
  • Trang chủ
  • Mã xác nhận
  • Nội dung tin nhắn

Chiến dịch thành công!

Chiến dịch thành công!

Chiến dịch thành công!